Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


#2: To pull strings, To string someone along, Purse strings, Second string.



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ English American Style số 2 hôm nay, Huyền Trang xin đem đến quý vị những thành ngữ mới có dùng chữ String, nghĩa là sợi dây, và đánh vần là S-T-R-I-N-G. Đó là các thành ngữ To Pull Strings, To String Someone Along, Purse Strings, và cuối cùng là Second String.

Thành ngữ thứ nhất là To Pull Strings. Chữ String có một nghĩa đơn giản là sợi dây. Thành ngữ To Pull String có nghĩa là giật dây hay là dùng ảnh hưởng hay quyền uy của mình, thường là một cách bí mật để mang lại kết quả mà mình mong muốn. Thành ngữ To Pull Strings bắt nguồn từ chỗ những nghệ sĩ đứng đằng sau hậu trường dùng dây để điều khiển các con múa rối của họ. Mời quý vị nghe một thí dụ sau đây về trường hợp một người xin được việc làm nhờ vào thế lực của ông chú giàu có.

AMERICAN VOICE: At first, they said that I wasn't qualified enough to get the job. However, after my rich uncle who owns stocks in the company called there and pulled strings, I was hired right away.

TEXT: (TRANG): Đoạn văn này có nghĩa như sau: Thoạt đầu họ nói rằng tôi không có đủ khả năng để được nhận vào công việc mà tôi đang xin. Tuy nhiên, sau khi ông chú giàu có của tôi là người có rất nhiều cổ phần trong công ty, gọi điện thoại cho họ và giật dây một vài nơi, tôi đã được họ mướn ngay tức khắc.

Mời quý vị nghe đoạn tiếng Anh một lần nữa để biết rõ cách dùng thành ngữ To Pull Strings: AMERICAN VOICE: At first, they said that I wasn't qualified enough to get the job. However, after my rich uncle who owns stocks in the company called there and pulled strings, I was hired right away.

TEXT: (TRANG): Thành ngữ thứ hai là To String Someone Along. Câu này có lẽ bắt nguồn từ đời sống tại nông trại nơi mà trâu bò đôi khi được buộc với nhau bằng dây thành một hàng để di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác một cách dễ dàng. Thành ngữ này có 2 nghĩa. Một là đồng ý và làm theo một người nào. Và hai là lừa dối một người để họ làm theo ý mình muốn.

Mời quý vị nghe thí dụ sau đây theo nghĩa thứ 2, trong đó một người mua một chiếc xe cũ vì bị đánh lừa:

AMERICAN VOICE: The salesman assured me that the used car I was buying was in perfect condition. But on the way home, the car broke down. That guy was stringing me all along the whole time.

TEXT: (TRANG): Câu tiếng Anh này có nghĩa như sau: Anh chàng bán xe đã bảo đảm với tôi rằng chiếc xe cũ mà tôi định mua là một chiếc xe toàn hảo. Vậy mà trên đường lái về nhà chiếc xe đã bị hỏng không chạy được nữa. Anh ta đã đánh lừa tôi từ đầu tới cuối.

Mời quý vị nghe lại đoạn tiếng Anh để biết cách dùng thành ngữ To String Someone Along.

AMERICAN VOICE: The salesman assured me that the used car I was buying was in perfect condition. But on the way home, the car broke down. That guy was stringing me all along the whole time.

TEXT: (TRANG): Thành ngữ thứ ba là To Hold the Purse Strings, nghĩa là nắm sợi dây giữ hầu bao, tức là nắm quyền sử dụng tiền bạc. Người ta cho rằng thành ngữ này phát xuất từ thời thế kỷ thứ 15 bên Âu châu, khi dân chúng giữ tiền trong các túi vải có dây buộc. Ngày nay người ta không dùng túi vải như vậy mà dùng ví xách tay, nhưng thành ngữ này vẫn không thay đổi. Mời quý vị nghe câu chuyện về một cậu thanh niên than phiền là cha cậu quá chặt chẽ với túi tiền:

AMERICAN VOICE: I can't buy anything without my father's approval. He is the one who holds the purse strings in the family and he is very stingy with his money. I think it's time for me to get a job.

TEXT:(TRANG): Đoạn văn tiếng Anh này có nghĩa như sau: Tôi không thể mua một món gì mà không được cha tôi đồng ý. Cha tôi là người nắm hầu bao trong nhà và ông rất hà tiện về vấn đề tiền nong. Chắc đã đến lúc tôi phải đi kiếm việc làm.

Chúng tôi xin nhắc lại đoạn văn bằng tiếng Anh để quý vị theo dõi cách dùng thành ngữ To Hold the Purse Strings:

AMERICAN VOICE: I can't buy anything without my father's approval. He is the one who holds the purse strings in the family and he is very stingy with his money. I think it's time for me to get a job.

TEXT:(TRANG): Thành ngữ cuối cùng trong bài hôm nay là Second String, có nghĩa là kém cỏi, dở, hay không thuộc vào hạng tốt nhất. Tại Mỹ, thành ngữ Second String được dùng nhiều nhất trong lãnh vực thể thao. Khi nói đến second string player là người ta nói đến đấu thủ tồi so với đấu thủ hạng nhất. Chẳng hạn như trong thí dụ sau đây, một khách mộ điệu than phiền về tài nghệ kém cỏi của đội bóng rổ ưa thích của anh ta là đội Los Angeles Lakers ở bang California:

AMERICAN VOICE: The Lakers have been forced to use second string players ever since their stars were hurt early in the season. The team has hardly won a game since. They are really lousy.

TEXT: (TRANG): Câu này có nghĩa như sau: Đội Lakers đã bị buộc phải dùng các đấu thủ hạng nhì kể từ khi các danh thủ thượng thặng của họ bị thương ngay vào lúc khởi sự mùa đấu. Đội này từ đó tới giờ vẫn chưa thắng trận nào cả. Họ chơi hết sức dở.

Chúng tôi xin lập lại đoạn bằng tiếng Anh để quý vị theo dõi cách dùng thành ngữ Second String: AMERICAN VOICE: The Lakers have been forced to use second string players ever since their stars were hurt early in the season. The team has hardly won a game since. They are really lousy.

TEXT: (TRANG): Thành ngữ Second String đã chấm dứt bài thứ nhì trong chương trình ENGLISH AMERICAN STYLE. Như vậy hôm nay chúng ta đã học được các thành ngữ mới sau đây: To Pull Strings, To String Someone Along, Purse Strings, và cuối cùng là Second String. Huyền Trang xin kính chào quý vị và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 19581   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.