Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


Dynamic english 29 - Anh Ngữ sinh động bài 29



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động—New Dynamic English—bài thứ 29. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học này quí vị sẽ gặp ông Max và cô Kathy—hai người phụ trách chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. Chủ đề của bài học hôm nay là câu What are You Studying?—Bạn đang học gì ?

This program focuses on college life and studies= Chương trình này chú trọng vào đời sống ở đại học và các môn học.
It introduces the present progressive form of the verbs “to study” and “to take (a class)”. =Bài này cũng giới thiệu cách dùng thì present progressive form (hình thức tiệm tiến hiện tại chỉ việcđang xẩy ra ) của động từ “to study” (học bài) và động từ “to take (a class)” (theo một lớp học).
College student=sinh viện đại học.
He goes to American University=anh ta học ở đại học American University (ở Washington, D.C.) I’m taking Chemistry and Physics=tôi học hoá học và vật lý.

MUSIC

CUT 1

MUSIC

Max: Hi, Kathy. How are you?
Kathy: I’m fine. And you?
Max: Just great. Who’s out guest today? Kathy: Today’s guest is Sandy Steele.
Max: The college student?
Kathy: That’s right. He’s a friend of Pat Miller. He goes to American University.
Max: And what are we going to talk about?
Kathy: We’re going to talk about college life.
Max: I’m looking forward to it.

Music

Vietnamese explanation 

Interview: What are you studying?

Larry: Interview.
Sandy is studying science at American University=Sandy đang học khoa học ở đại học American University.
He’s taking classes in Chemistry and Physics=Anh ấy đang theo lớp Hóa học và Vật lý.
a course=một môn học.
Physics=môn vật lý học [physic—không có s có nghĩa là “thuốc”]
a physicist=nhà vật lý học. [Phân biệt: a physician=bác sĩ]
Chemistry=môn hoá học.
A chemist=nhà hoá học, nhà bào chế, dược sư.
I’m taking History and English literature=tôi đang theo học môn Vật lý và Văn chương Anh.

CUT 2

Kathy: Now it’s time for today’s interview. Our guest today is Sandy Steele. Sandy is a student at American University, here in Washington, D.C. Welcome to our show.
Sandy: Thanks for having me back.
Kathy: Tell us a little about your studies.
Sandy: Well, I’m a student at American University. I’m in my second year.
Kathy: What are you sttudying?
Sandy: I’m interested in science. So I’m taking two science courses.
Kathy: What are they?
Sandy: I’m taking Chemistry and Physics. I want to be a physicist.
Kathy: Are you taking any other courses?
Sandy: Yes. I’m taking Chemistry and English literature.
Kathy: Our guest today is Sandy Steele. We’ll talk more after our break. This is New Dynamic English.

Music

Vietnamese explanation

Đây là phần thực tập. Nghe rồi lập lại. Nhận xét: trong câu “I’m studying Chemistry (tôi đang học Hoá học) khi muốn diễn tả một hành động hay tình trạng đang xẩy ra, ta dùng hiện tại của BE và verb ing;. {AM + STUDY + ING = I’m studying...]

CUT 3 

Language focus: Listen with a beat. I’m studying Chemistry.

Larry: Listen and repeat.
Max: Chemistry
Sandy: I’m studying Chemistry. (pause for repeat)
Max: Physics.
Sandy: I’m studying Physics. (pause for repeat)
Max: History.
Sandy: I’m studying History. (pause for repeat)
Max: English literature.
Sandy: I’m studying English litearture. (pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese explanation

Bây giờ đến phần Kathy phỏng vấn anh Sandy Steele.

Cô bạn Pat của Sandy đang ở thư viện, học thi trước khi thi trắc nghiệm= His friend Pat is at the library, studying for a test.
Pat is taking Spanish, and both Pat and Sandy are taking English literature=Pat học tiếng Tây Ban Nha và cả Pat và Sandy cùng học môn văn chương Anh.
A LIBRARY=thư viện; LIBRARIAN=quan thủ thư viện.
A TEST=bài thi trắc nghiệm.
MATH, MATHEMATICS=môn toán.
SHE’S STUDYING FOR A TEST=cô ấy đang học ôn trước khi thi trắc nghiệm.
She’s taking Spanish this term=cô ấy đang học tiếng Tây Ban Nha học kỳ này
She’s taking two acting classes in the Drama Department=Cô ấy đang học hai lớp diễn xuất trong Ban Kịch Nghệ.
Foreign language=ngoại ngữ.
LITERATURE=văn chương. 

CUT 4

Kathy: We’re back with Sandy Steele. Sandy is a student at American University. Where’s your friend Pat today? What’s she doing?
Sandy: She’s at the library. She’s studying for a test.
Kathy: What kind of test?
Sandy: It’s for her Spanish class. She’s taking Spanish this term.
Kathy: Are you taking that class too?
Sandy: No, I’m not. I’m not taking Spanish.
Kathy: Are you taking any foreign languages, like French or Chinese?
Sandy: No. No, I’m not. I’m not taking Spanish.
Kathy: What other courses is Pat taking?
Sandy: Well, we’re both taking the same English literature class. And she’s taking two acting classes in the Drama Department.
Kathy: Our guest today is Sandy Steele. We’ll talk more after our break. This is New Dynamic English.

Music

Vietnamese explanation

Bây giờ ta tập nghe và lập lại các câu dùng thì present progressive ở thể nghi vấn và phủ định. Trong câu Is Sandy taking Chemistry? ở thể nghi vấn, ta thấy IS + SUBJECT + VERB + ING = Is Sandy taking Chemistry? 

CUT 5

Language focus. Listen with a beat. Is Sandy taking Chemistry?

Larry: Listen and repeat.
Max: Chemisterry.
Max: Is Sandy taking Chemistry? (Pause for repeat)
Max: Yes, he is. (pause for repeat)
Max: He’s taking Chemistry. (pause for repeat)
Max: Spanish.
Max: Is Sandy taking Spanish? (pause for repeat)
Max: No, he isn’t. (pause for repeat)
Max: He isn’t taking Spanish. (pause for repeat)
Max: English literature.
Max: Are Sandy and Pat taking English literatyre? (pause for repeat)
Max: They are taking English literature. (pause for repeat)
Max: French,
Max: Are Sandy and Pat taking French? (pause for repeat)
Max: No, they aren’t. (pause for repeat)
Max: They aren’t taking French.

Music

Vietnamese explanation

Bây giờ quivị nghe đoạn trả lời một điện thư e mail.

Sandy is living on campus in a dormitory=Sandy sống trong khuôn viên đại học trong một ký túc xá.
ON CAMPUS=ở trong đại học;
trái nghĩa là OFF CAMPUS=ngoài khuôn viên đại học. [Chú thích: bên Mỹ một hai năm đầu, sinh viên phải sống trong ký túc xá (dormitory, viết tắt là dorm); sau đó có thể thuê nhà ở ngoài khuôn viên đại học.]
ROOMMATE=người ở cùng phòng.
I ENJOYED BEING HERE = tôi thích ở đây. Nhận xét: sau ENJOY, động từ đi theo ở hình thức verb+ing.

Music

CUT 6  

Kathy: It’s time to check our e mail.
We have an e mail from Marvin in Austin, Texas. His question is: Where do you live? Do you live on campus?
Sandy: Yes, I do.
Kathy: In a dormitory.
Sandy: Yes, I live in a dormitory.
Kathy: Do you have a roommate?
Sandy: Yes, I do. I have a roommate. He comes from Arizona.
Kathy: I see.
Thanks for being our guest today.
Sandy: Thank you. I enjoyed being here.
Kathy: Let’s take a break.

Music

Vietnamese explanation

Bây giờ ta tiếp tục nghe và lập lại những câu hỏi và trả lời dùng hình thức present progressive. Xin trả lời khi nghe tiếng chuông.

CUT 7

Larry: Listen and answer. Listen for the bell, and say your answer.
Max: Is Sandy a student? (ding) (pause for repeat)
Max: Yes, he is. He’s a student. (short pause)
Max: Does he go to Georgetown University? (ding)(pause for answer)
Max: No, he doesn’t. He goes to American University. (short pause)
Max: Is he taking any science courses? (ding) (pause for answer)
Max: Yes, he is. He’s taking Chemistry and Physics. (short pause)
Max: Is he studying Spanish? (ding)(pause for answer)
Max: No, he isn’t. He isn’t studying Spanish. (short pause)
Max: Does he live on campus? (ding)(pause for answer)
Max: Yes, he does. He lives on campus. (short pause)
Max: Does he have a roommate? (ding)(pause for anwser)
Max: Yes, he does. He has a roommate. (short pause)
Max: Does his roommate come from California? (ding)(pause for answer)
Max: No, he doesn’t. Sandy’s roommate comes from Arizona. (short pause)

Music

Vietnamese explanation
Bây giờ đến phần Đàm thoại Hàng Ngày, phần 2—Leaving a Message—Nhắn tin. Susan gọi điện thoại hỏi Bob có nhà không. James trả lời cho biết Bob đang làm việc ở sở. AT WORK = đang làm việc . Susan gửi lời nhắn [LEAVE A MESSAGE].
Nhận xét: điện thoại bên Mỹ gồm có 10 con số: ba số đầu chỉ tiểu bang, hay một phần tiểu bang—thường gọi là AREA CODE; ba số sau chỉ tỉnh, hay một phần trong tỉnh, và bốn số sau chỉ người có điện thoại. Số zero đọc là O. Thí du, 555 3206, đọc là five five five three two oh six.
Xin nghe.

CUT 8

Daily Dialog: Leaving a Message.

James: Hello. (short pause)
Susan: Is this Bob? (short pause)
James: No, this is James. (short pause)
Susan: Is Bob there? (shot pause)
James: No, he’s not. He’s at work. (short pause)
Susan: Can I leave a message? (short pause)
James: Sure. Go ahead. (short pause)
Susan: This is Susan Barnes. (short pause)
James: Could you spell that? Susan: Sure. It’s B as in Boy, A R N E S. (short pause)
James: And your number? Susan: It’s 555 3206 (five five five three two oh six) (short pause)
Susan: That’s right. (short pause)

Listen and repeat.

Susan: Can I leave a message? (short pause)
James: Sure. Go ahead. (short pause)
Susan: This is Susan Barnes. (short pause)
James: Could you spell that? (short pause)
Susan: It’s B as in Boy, A,R,N,E,S. Barnes. (short pause)
James: And your number? (short pause)
Susan: It’s 555 3206 (five five five three two oh six) (short pause)
James: 555 3206 (five five five three two oh six) (short pause)
Susan: That’s right (short pause)

Music

Vietnamese explanation

Quí vị vừa học xong bài 29 trong chương trình ANH NGỮ SINH ĐỘNG, NEW DYNAMIC ENGLISH. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 17147   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.