Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


Dynamic english 24 - Anh Ngữ sinh động bài 24



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English bài thứ 24. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả.

Trong phần đầu, quí vị nghe phần Câu hỏi trong tuần tập làm tính nhẩm.

 

MATHEMATICS=môn toán [viết có s nhưng ở số ít; viết tắt MATH, hay MATHS.]
MATHEMATICAL=thuộc về toán học.
MATHEMATICAL PROBLEM=bài toán.
WORD PROBLEM=câu đố về nội dung đoạn văn, nghĩa là nghe kỹ và lýluận mới tìm ra câu giải đáp.

 

 

 

Music

 

 

 

CUT 1

 

 

Question of the Week: Word Problems.

 

 

 

Max: This week we will ask Word Problems. Listen carefully to these Word Problems. We'll have the answers on the next show.

Question 1.
Larry: John's parents have three children. John has two brothers. How many sisters does he have?
Max: Let's listen again.
Larry: John's parents have three children. John has two brothers. How many sisters does he have?

 

Max: Question 2.
Larry: The train from New York to Boston leaves at 11:00 in the morning. The trip takes 3 and a half hours. What time does the train arrive in Boston?
Max: Let's listen again.
Larry: The train from New York to Boston leaves at 11:00 in the morning.

The trip takes 3 and a half hours.
What time does the train arrive in Boston?

 

Max: Question 3.
Larry: Paul works in a restaurant. He gets $8 an hour. How much does he get in 8 hours?
Max: Let's listen again.
Larry: Paul works in a restaurant. He gets $8 an hour. How much does he get in 8 hours? (short pause)
Max: We'll answer these questions on our next show.
Larry: A Question for you.
Max: Now here's a question for you.
Larry: Listen for the bell, then say your answer.
Max: In your country, how much does a cotton dress cost?

 

 

 

Music

 

 

Vietnamese explanation

 

 

 

Sau đây chúng ta nghe câu chuyện giữa bài-Story Interlude:
Visit to the lab. Wedding Bells for Kathy? Thăm phòng thí nghiệm.
Kathy sắp lấy chồng phải không?
A lab, viết tắt của chữ laboratory=phòng thí nghiệm.
UNIVERSITY=đại học.
SECRET=bí mật (adj).
IT'S PRETTY SECRET=còn khá bí mật.
PERMISSION=sự cho phép, giấy phép.
SPECIAL=đặc biệt
ACTUALLY=IN FACT=thực ra, đúng ra.
HE HAD TO GET SPECIAL PERMISSION FOR ME TO SEE IT= Anh ấy phải in giấy phép đặc biệt cho tôi xem phòng thí nghiệm.
Tonight I'm going to see my ex husband=tối nay tôi gặp người chồng cũ của tôi.
SPEND A LOT OF TIME TOGETHER=gặp nhau nhiều, để nhiều thì giờ với nhau.
MARRY=lấy vợ hay chồng, cưới.
OFF THE AIR=không còn thâu thanh hay hình nữa; ON THE AIR=đang thâu.
AT HOME=ở nhà; AT SCHOOL=ở trường.

 

 

 

 

CUT 2

 

 

 

Larry: And we're off the air. Good show. Kathy: Thanks. How's your grandson? Larry: Oh, he's OK.
The doctors say he's going to be fine.
Kathy: That's good. Is he at home now?
Larry: Well, in fact, he's at school.
Kathy: Oh, I'm glad he's OK. [tiếng Elizabeth bước vào]
Kathy: Oh, hi Elizabeth. How are you?
Eliz: Great. Boris and I are spending a lot of time together. This weekend, he's going to show me his lab at the university.
Kathy: Oh, that sounds interesting.
Eliz: Well, actually, it's pretty secret. He had to get special permission for me to see it. How about you, Kathy? How are things?
Kathy: Tonight I'm going to see my ex husband.
Eliz: Your ex husband?
Kathy: That's right. He wants to get married.
Eliz: Oh, he's met someone.
Kathy: No. He wants to marry me! Again!

 

 

 

Music

 

 

 

Vietnamese explanation

 

 

 

Sau đây là phần FUNCTIONING IN BUSINESS.

 

 

 

Bài học hôm nay là “Making an Apppointment-Part 3; Xin hẹn gặp-phần 3” Quí vị học cách nói trong điện thoại những câu để hẹn gặp. Chúng ta sẽ nghe ba người gặp nhau và thương lượng về thương mại. Hôm nay chúng ta tiếp tục chương trình về một chuyến thương vụ (business trip).
Chúng ta nghe ba người. Đó là Charles Blake, làm cho hãng International Robotics; Michael Epstein, làm cho hãng Advanced Technologies, và Shirley Graham, cũng làm cho hãng Advanced Technologies.

 

 

 

Chữ khó:

 

 

PHONE CONVERSATION=cuộc điện đàm.
AGREE TO TALK WITH US=bằng lòng nói chuyện với chúng ta.
ARRANGE THE TIME AND PLACE=chọn ngày giờ và nơi gặp.
Nghe lại một câu xin hẹn gặp một cách lịch sự:
I was hoping that we could perhaps arrange a meeting for tomorrow sometime= Tôi hy vọng có lẽ ngày mai chúng ta có thể gặp vào một lúc nào đó.
EMBASSY SUITES=tên một khách sạn. [";suite";=phòng rộng và sang ở khách sạn].
SHOW YOU AROUND SAN FRANCISCO =đưa bạn đi xem quanh San Francisco.
Trong câu trên AROUND (adv.) có nghĩa";chung quanh”; phân biệt với AROUND (preposition) có nghĩa là “khoảng chừng, gần” như trong nhóm chữ AROUND11:15=khoảng 11 giờ 15 phút.
GET TOGETHER=gặp nhau=MEET.
I'M FREE AFTER ELEVEN=tôi rảnh từ 11 giờ trở đi.
HOW DOES THAT SOUND? Như vậy có tiện cho ông không?
Đoạn sắp tới có hai phần; phần trước là phỏng vấn giữa cô Elizabeth và ông Blake; phần sau là cuộc điện đàm giữa ông Blake và ông Epstein.

 

 

 

 

CUT 3

 

 

Larry: Ready for Functioning in Business. Cue music.

 

 

MUSIC

 

 

 

Eliz: Hello, I'm Elizabeth Moore. Welcome to Functioning in Business!

Larry: Functioning in Business is an intermediate level business English course with a focus on American business practices and culture.
Today's unit is “Making and Appointnment, Part 3.” This program focuses on telephone language and making an appointment.

 

 

 

Music

 

 

 

Dialog.
Larry: Phone interview.
Eliz: On today's program I'll be talking again with Charles Blake of International Robotics. Mr. Blake is traveling on business and has agreed to talk with us by phone. [Tiếng điện thoại reo]
Eliz: Welcome, Mr. Blake.
Blake: Hello.
Eliz: The last time you were here, we talked about your phone conversation with Mr. Epstein.
You arranged to meet him on Tuesday, June 11th. Blake: Yes, that's right.
Eliz: Let's listen again to that part of the conversation.
Blake: Okay.

 

 

 

Music

 

 

 

 

Dialog Đàm thoại-Making an Appointment-Xin hẹn gặp. Larry: Dialog.
Larry: Let's listen in while Mr. Blake and Mr. Epstein arrange the time and place for their meeting.
Epstein: Say, when shall we get together?
Blake: Well, I was hoping that we could perhaps arrange a meeting for tomorrow sometime.
Epstein: Ah, I'll tell you what. I'm free after eleven o'clock. How's that sound?
Blake: That sounds fine with me.
Epstein: Okay, uh, where are you staying?
Blake: I'm staying at the Embassy Suites. It's about twenty minutes south of the airport.
Epstein: Ah, that's real close to my office here.
I'll tell you what, I'll meet you tomorrow around 11:15. Then we can go to lunch, and then I'll show you around San Francisco.
Blake: That sounds very nice.

 

 

 

Music

 

 

 

Vietnamese explanation

 

 

 

Trong phần VARIATIONS, quí vị nghe cách nói một ý bằng hai cách.
Nhớ lại chữ FREE có nghĩa là “rảnh”; nhưng ở chỗ khác có nghĩa “không tốn tiền.” Thí dụ:
I'M FREE AFTER ELEVEN O'CLOCK=tôi rảnh từ 11 giờ trở đi.
TICKETS TO THE WASHINGTON MONUMENT ARE FREE= vé xem Đài kỷniệm Washington phát không.
Xin mời quívị lắng nghe.

 

 

 

CUT 4

 

 

Larry: Variations. Listen to these variations.
Eliz: When shall we get together?
Larry: When shall we meet? (pause)
Eliz: I'm free after eleven o'clock.
Larry: I'm not busy after eleven. (pause)
Eliz: How's that sound?
Larry: Is that good for you? (pause)
Eliz: That sounds fine with me.
Larry: That sounds good. (pause)

 

 

 

 

Music

 

 

 

Vietnamese explanation

 

 

 

Trong phần tới, Ông Blake kể chuyện ăn trưa với ông Epstein.
They had a nice lunch in San Francisco, then they went for a drive.= Họ ăn một bữa trưa ngon ở San Francisco rồi họ lái xe đi dạo.
DEADLINE=ngày chót, hạn chót.
AFTERSALES SERVICE=dịch vụ sau khi giao hàng hay sản phẩm.
MAINTENANCE=bảo trì. [động từ=Maintain]
REPAIR=sửa chữa.
AS PLANNED=như đã dự định
DISCUSS BUSINESS=bàn chuyện thương mại.
TOPIC=đầu đề
FACTORY=xưởng máy;
BUILD A NEW FACTORY=xây một xưởng máy mới.
SCHEDULED FOR COMPLETION=được dự trù sẽ hoàn tất.
OCTOBER DEADLINE=hạn chót vào tháng Mười.
BE CONCERNED=lo, quan tâm.
THEY WANTED TO BE SURE=họ muốn chắc;
THAT WE WOULD PROVIDE GOOD SERVICE IN THE UNITED STATES= Rằng chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tốt tại Hoa Kỳ.
PROVIDE GOOD SERVICE=cung cấp dịch vụ tốt.
BASED IN THE UNITED STATES=có trụsở tại Hoa Kỳ.

 

 

 

CUT 5

 

 

 

Interview. Blake, Meeting with Epstein.
Eliz: Did Mr. Epstein meet you as planned?
Blake: Yes, he did. We had a very nice lunch in San Francisco, then we went for a drive.
Eliz: Did you discuss business?
Blake: Yes, we did...a little. Mr. Epstein wanted to explain some of the details of the project... about their plans to build a new factory. And he wanted to learn more about our industrial robots. As you know, we wanted to sell our robots to Advanced Technologies, for use in their new factory.
Eliz: Did you discuss other topics?
Blake: Well, yes. He told me that the new factory was scheduled for completion in October. So this October deadline was very important. He was also concerned about aftersales service.
Eliz: Do you mean maintenance, repair, and so on?
Blake: That's right. They were concerned because our company is not based in the U.S. They wanted to be sure that we could provide good service in the United States.
Eliz: I see. Thank you very much for speaking with us.
Blake: Thank you.

 

 

MUSIC

 

 

Vietnamese explanation

 

Quívị vừa học xong bài 24 trong chươngtrình Anh Ngữ Sinh Động New Dynamic English. Phạm văn xin kính chào quívị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 15688   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.